Album ảnh
Thăm dò ý kiến
Chất lượng phục vụ
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Số lượt truy cập
Số người online    :  19
Tổng số truy cập   :  23389
Trám răng
Trám răng

Trám răng là gì ?
Trám răng hay hàn răng là thay thế mô răng bị bệnh hoặc mô răng đã bị mất bởi vật liệu nha khoa nhằm ngăn chặn sự tiến triển của sâu răng .
Có 2 kỹ thuật trám răng :

Kỹ thuật trám răng trực tiếp là: thầy thuốc trám trực tiếp trên miệng khách hàng trong một buổi hẹn.
Kỹ thuật trám răng gián tiếp là: thầy thuốc tạo xoang trám xong rồi lấy dấu, sau đó đúc miếng trám ở bên ngoài miệng rồi gắn trở lại trên răng. Kỹ thuật này còn gọi là Inlay hoặc Onlay.

 

Vật liệu trám răng :
a. Hỗn hợp Amalgam hay còn gọi là trám chì .
b. Composite là vật liệu giống màu răng .
c. GIC ( glass inomer cement ).

 

Nguyên nhân gây sâu răng :
Sâu răng là do mất cân bằng giữa sự tạo khoáng tự nhiên của men răng và sự hủy khoáng men răng bởi tác động axit bám trên răng .

 

Phòng tránh sâu răng :
Giữ sạch răng ngay sau khi ăn .
Sử dụng kem có chứa flour .
Dùng nước uống có chứa flour.
Không dùng thực phẩm có chứa đường mía, nước có gas.
Không để thức ăn lưu dắt kẽ răng.
Súc miệng bằng nước sạch hoặc uống nhiều lần nước trong ngày.
Dùng chỉ tơ nha khoa ngay sau khi ăn.
Chải răng đúng cách ngay sau khi ăn.

 

Chỉ định trám răng :
1. Có xoang sâu.
2. Đáy xoang có mùn ngà.
3. Các vách xoang không thoát và lưu giữ thức ăn.

 


Vài lưu ý và chuẩn bị trước khi trám răng:

1.Đánh răng, súc miệng thật sạch.

 

2.Khi đang điều trị răng, nếu có gì khó chịu phải báo cho bác sĩ biết bằnng cách ra hiệu bằng ngón tay.

 

3.Khi chữa răng xong, hãy nhai sau 2 giờ để miếng trám có thời gian đông đặc, khô cứng ( trừ chất trám với đèn quang trùng hợp thì sử dụng được ngay).

 

4.Về nhà, nếu có gì bất thường như có phản ứng đau, nhức, sưng, chất trám cộm hay bong, phải trở lại ngay.

 

5.Nếu có hẹn, nên đúng ngày, giờ hẹn ( nhất là răng có đặt thuốc diệt tủy).

 

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

1

Cạo vôi – Đánh bóng

100.000 – 200.000

2

Trám răng

100.000 – 200.000

3

Nhổ răng

100.000 – 200.000

4

Tẩy trắng răng

1.000.000

5

Răng tháo ráp

300.000

6

Răng sứ Mỹ

1.000.000