Album ảnh
Thăm dò ý kiến
Bạn biết đến web này từ đâu
Google
Báo chí
Bạn bè
Số lượt truy cập
Số người online    :  67
Tổng số truy cập   :  88753
NHÓM TIM MẠCH

 

                               

 

 

 

Nhóm Tim Mạch

 

 

 

 

CAPTOPRIL

 

Thành phần: captopril………….25mg

NSX: Việt Nam

Qui cách:3 vỉ x 10 viên,

Chỉ định:

-         Cao huyế áp

-         Suy tim

-         Rối loạn chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim

-         Bệnh nhân do đái tháo đường

Liều dùng và cách sử dụng

Nên dùng Captopril 1 giờ trước bữa ăn

1.    Cao huyết áp: liều thông thường ở người lớn là 25mg, 2-3 lần/ngày

2.    Suy tim : 6,25mg-50mg, 2 lần/ ngày

3.    Bệnh nhân do đái tháo đường: 25mg,3 lần/ngày

Chống chỉ định:

1.    Bệnh nhân có tiền sử phù mạch

2.    Bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim

3.     Bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá

4.    Bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng

Tác dụng phụ:

1.    Phát ban,ngứa,chóng mặt,ho

2.    Hạ huyết áp nặng,thay đổi vị giác, viêm dạ dày

Tương tác thuốc:

1.    Dùng đồng thời với thuốc chống viêm nonsteroid,làm giảm tác dụng của captopril

2.    Dùng chung với cyclosporin hoặc thuốc lợi tiểu giữ kali: gây tăng kali huyết

 

Hoạt chất : Amlodipine besilate BP tương đương với Amlodipine 5mg

Tá dược : Lactose (Granulac-200), tinh bột khô, cellulose vi tinh thể (Avicel PH101), povidone (PVP K-90), magnesi stearat, talc tinh chế.

Biệt dược : MILDOTAB-5

NSX : Bangladesh.

Quy cách : Hộp 30 viên

Chỉ định :

            Amlodipine được chỉ định trong cao huyết áp nhẹ và vừa, đau thắt ngực ổn định mãn tính và đau thắt nhực co cứng mạch.

Chống chỉ định :

            Quá mẫn với Amlodipine hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

            Suy tim, sốc tim, đau thắt ngực không ổn định, hẹp động mạch chủ rõ.

            Phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ :

            Nhức đầu, phù đề, mệt mỏi, buồn ngủ, buồn nôn, đau bụng, bừng mặt, đánh trống ngực, chóng mặt.

Liều dùng:

            - Cao huyết áp : Liều khởi đầu thường dùng là 2,5mg đến 5mg/lần/ngày. Ở bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân suy nhược, liều khởi đầu đề nghị là 2,5mg/lần/ngày. Liều dùng thường được tăng dần trong khoản thời gian từ 7 đến 14 ngày cho đến khi duy trì kiển soát ổn định huyết áp tốt nhất. Liều duy trì Amlodipine thường dùng ở người lớn là 5-10mg/lần/ngày.

            - Đau thắt ngực : Để kiểm soát đau thắt ngực không ổn định Prinzmetal hoặc đau thắt ngực ổn định mãn tính, liều thường dùng ở người lớn là 5-10mg/lần/ngày.

            - Liều dùng ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan : thông thường không cần điều chỉnh liều Amlodipine ở bệnh nhân suy thận do thải trừ của thuốc không thay đổi đáng kể ở những bệnh nhân này. Ở bệnh nhân thiểu năng gan, liều khởi đầu đề nghị là 2,5mg Amlodipine mỗi ngày

 

 

Hoạt chất : Amlodipine besilate BP tương đương với Amlodipine 10mg

Tá dược : Lactose (Granulac-200), tinh bột khô, cellulose vi tinh thể (Avicel PH101), povidone (PVP K-90), magnesi stearat, talc tinh chế.

Biệt dược : MILDOTAB-10

NSX : Bangladesh.

Quy cách : Hộp 30 viên

Chỉ định :

            Amlodipine được chỉ định trong cao huyết áp nhẹ và vừa, đau thắt ngực ổn định mãn tính và đau thắt nhực co cứng mạch.

Chống chỉ định :

            Quá mẫn với Amlodipine hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

            Suy tim, sốc tim, đau thắt ngực không ổn định, hẹp động mạch chủ rõ.

            Phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ :

            Nhức đầu, phù đề, mệt mỏi, buồn ngủ, buồn nôn, đau bụng, bừng mặt, đánh trống ngực, chóng mặt.

Liều dùng:

            - Cao huyết áp : Liều khởi đầu thường dùng là 2,5mg đến 5mg/lần/ngày. Ở bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân suy nhược, liều khởi đầu đề nghị là 2,5mg/lần/ngày. Liều dùng thường được tăng dần trong khoản thời gian từ 7 đến 14 ngày cho đến khi duy trì kiển soát ổn định huyết áp tốt nhất. Liều duy trì Amlodipine thường dùng ở người lớn là 5-10mg/lần/ngày.

            - Đau thắt ngực : Để kiểm soát đau thắt ngực không ổn định Prinzmetal hoặc đau thắt ngực ổn định mãn tính, liều thường dùng ở người lớn là 5-10mg/lần/ngày.

            - Liều dùng ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan : thông thường không cần điều chỉnh liều Amlodipine ở bệnh nhân suy thận do thải trừ của thuốc không thay đổi đáng kể ở những bệnh nhân này. Ở bệnh nhân thiểu năng gan, liều khởi đầu đề nghị là 2,5mg Amlodipine mỗi ngày

 

 

Hoạt Chất: Trimetazidin 20mg

Biệt dược: METAPRON

NSX: Korea

Qui cách: H/100 Viên

Chỉ định:

- Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực. 
- Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc. 
- Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội chứng Ménière, ù tai.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc, suy tim, trụy mạch.

Tác dụng phụ:

Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, khó chịu dạ dày, chán ăn, tăng men gan.

Chú ý đề phòng:

Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Thận trọng với người cao tuổi.

Liều lượng:

Uống vào đầu các bữa ăn: 
- Khoa mắt và tai: Ngày 40 mg - 60 mg viên, chia 2 - 3 lần uống. 
- Suy mạch vành, đau thắt ngực: Ngày 20 mg x 3 lần, sau có thể giảm đến 20 mg x 2 lần/ngày.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C.

 

 

Hoạt Chất: Lisinopril 10mg

Biệt dược: LACEPRIL 10

NSX: Pakistan

Qui cách: H/20 Viên

Chỉ định:

- Tăng HA, tăng HA do mạch máu thận. Tăng HA kèm tiểu đường.
- Suy tim sung huyết.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thuốc. Tiền sử phù mạch do dùng ức chế men chuyển.
Tương tác thuốc:

Indomethacin, hydrochlorothiazide.

Tác dụng phụ:

Nhức đầu, chóng mặt, ho, tăng kali máu, tiêu chảy & phù mạch.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân suy thận nặng, hẹp động mạch thận một bên, đang được đại phẫu hoặc gây mê. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Liều lượng:

- Tăng HA khởi đầu: 10 mg/ngày; sau đó chỉnh liều theo đáp ứng, thông thường: 20-40 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày; Bệnh nhân suy thận hoặc hẹp mạch thận độ lọc cầu thận 10-30 mL/phút: khởi đầu 5 mg/ngày, độ lọc cầu thận < 10 mL/phút: khởi đầu 2.5 mg/ngày.
- Suy tim khởi đầu: 2,5 mg/ngày, liều duy trì 5-20 mg/ngày.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ từ 15-30 độ C.

 

 

Hoạt Chất: Lisinopril 5mg

Biệt dược: LACEPRIL 5

NSX: Pakistan

Qui cách: H/20 Viên

Chỉ định:

- Tăng HA, tăng HA do mạch máu thận. Tăng HA kèm tiểu đường.
- Suy tim sung huyết.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thuốc. Tiền sử phù mạch do dùng ức chế men chuyển.
Tương tác thuốc:

Indomethacin, hydrochlorothiazide.

Tác dụng phụ:

Nhức đầu, chóng mặt, ho, tăng kali máu, tiêu chảy & phù mạch.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân suy thận nặng, hẹp động mạch thận một bên, đang được đại phẫu hoặc gây mê. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Liều lượng:

- Tăng HA khởi đầu: 10 mg/ngày; sau đó chỉnh liều theo đáp ứng, thông thường: 20-40 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày; Bệnh nhân suy thận hoặc hẹp mạch thận độ lọc cầu thận 10-30 mL/phút: khởi đầu 5 mg/ngày, độ lọc cầu thận < 10 mL/phút: khởi đầu 2.5 mg/ngày.
- Suy tim khởi đầu: 2,5 mg/ngày, liều duy trì 5-20 mg/ngày.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ từ 15-30 độ C.