Album ảnh
Thăm dò ý kiến
Bạn biết đến web này từ đâu
Google
Báo chí
Bạn bè
Số lượt truy cập
Số người online    :  40
Tổng số truy cập   :  88726
NHÓM KHÁNG DỊ ỨNG

Nhóm Kháng Dị Ứng

 

Hoạt Chất: Loratadin 10mg

Biệt dược: LORFAST

NSX: India

Qui cách: H/100 Viên

Chỉ định:
- Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. 
- Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt. 
- Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 6 tuổi.

Tương tác thuốc:

Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.

Tác dụng phụ:

Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.

Chú ý đề phòng:

Suy gan. Suy thận. Không nên dùng khi có thai & cho con bú.

Liều lượng:

Dùng uống:

- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. 
- Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. 
- Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

 

 

Hoạt Chất: Cetirizin 10mg

Biệt dược: ZETOP

NSX: India

Qui cách: H/100 Viên

Chỉ định:

Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

- Nhức đầu, buồn ngủ, khô miệng, mệt mỏi. 
- Cá biệt: tăng men gan thoáng qua.

Chú ý đề phòng:

- Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi, người đang lái xe & vận hành máy móc không dùng. 
- Bệnh nhân Suy thận hay suy gan trung bình: khởi đầu liều 5 mg.

Liều lượng:

- Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: liều khởi đầu 5 - 10 mg/ngày, tùy mức độ. Có thể dùng lâu dài. 
- Người lớn >= 65 tuổi: 5 mg/ngày

 

 

Hoạt Chất: Fexofenadin 120mg

Biệt dược: CHEMADIN-120

NSX: India

Qui cách: H/20 Viên

Chỉ định:

Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc

Tương tác thuốc:

Nên uống cách 2 giờ với thuốc kháng acid có chứa Al & Mg

Tác dụng phụ:

Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng & mệt mỏi.

Chú ý đề phòng:

Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 6 tuổi.

Liều lượng:

Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: 
- Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 
- Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 
- Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.

 

 

Hoạt Chất: Fexofenadin 60mg

Biệt dược: CHEMADIN-60

Chỉ định: Kháng dị ứng

NSX: India

Qui cách: H/20 Viên

Chỉ định:

Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc

Tương tác thuốc:

Nên uống cách 2 giờ với thuốc kháng acid có chứa Al & Mg

Tác dụng phụ:

Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng & mệt mỏi.

Chú ý đề phòng:

Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 6 tuổi.

Liều lượng:

Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: 
- Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 
- Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 
- Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.